01.
Chất thải từ ngành thăm dò,
khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí và than
02.
Chất thải từ quá trình sản xuất,
điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất vô cơ
03.
Chất thải từ quá trình sản xuất,
điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ
04.
Chất thải từ nhà máy nhiệt điện
và các cơ sở đốt khác
05.
Chất thải từ ngành luyện kim và
đúc kim loại
06.
Chất thải từ ngành sản xuất vật
liệu xây dựng và thuỷ tinh
07.
Chất thải từ quá trình xử lý,
che phủ bề mặt, gia công kim loại và các vật liệu khác
08.
Chất thải từ quá trình sản xuất,
điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni, men thuỷ tinh),
chất kết dính, chất bịt kín và mực in
09.
Chất thải từ ngành chế biến gỗ,
sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy
10.
Chất thải từ ngành chế biến da,
lông và dệt nhuộm
11.
Chất thải xây dựng và phá dỡ
(bao gồm cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)
12.
Chất thải từ các cơ sở tái chế,
xử lý chất thải, nước thải và xử lý nước cấp
13.
Chất thải từ ngành y tế và thú
y (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)
14.
Chất thải từ ngành nông nghiệp
15.
Thiết bị, phương tiện giao
thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
16.
Chất thải hộ gia đình và chất
thải sinh hoạt từ các nguồn khác
17.
Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu
lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant)
18.
Các loại chất thải bao bì, chất
hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ
19.
Các loại chất thải khác
0 nhận xét: